Thứ tự [12] | Chân dung | Tổng thống (Năm sinh – Năm mất) | Nhiệm kỳ | Đảng | Bầu cử | Phó Tổng thống |
|---|
| 1 |  | George Washington (1732–1799) [13][14][15] | 30 tháng 4 năm 1789[16] – 4 tháng 3 năm 1797 | | Không đảng[17] | 1788–1789 | | John Adams |
|---|
| 1792 | |
| 2 |  | John Adams (1735–1826) [18][19][20] | 4 tháng 3 năm 1797 – 4 tháng 3 năm 1801 | | Liên bang | 1796 | | Thomas Jefferson |
|---|
| 3 |  | Thomas Jefferson (1743–1826) [21][22][23] | 4 tháng 3 năm 1801 – 4 tháng 3 năm 1809 | | Dân chủ Cộng hòa | 1800 | | Aaron Burr |
|---|
| 1804 | | George Clinton |
| 4 |  | James Madison (1751–1836) [24][25][26] | 4 tháng 3 năm 1809 – 4 tháng 3 năm 1817 | | Dân chủ Cộng hòa | 1808 | | George Clinton [27] |
|---|
Chức vụ bỏ trống 20 tháng 4 năm 1812 – 4 tháng 3 năm 1813 [28] |
| 1812 | | Elbridge Gerry [27] |
Chức vụ bỏ trống 23 tháng 11 năm 1814 – 4 tháng 3 năm 1817 [28] |
| 5 |  | James Monroe (1758–1831) [29][30][31] | 4 tháng 3 năm 1817 – 4 tháng 3 năm 1825 | | Dân chủ Cộng hòa | 1816 | | Daniel D. Tompkins |
|---|
| 1820 |
| 6 |  | John Quincy Adams (1767–1848) [32][33][34] | 4 tháng 3 năm 1825 – 4 tháng 3 năm 1829 | | Dân chủ Cộng hòa 4 tháng 3 năm 1825 – 31 tháng 10 năm 1828 | 1824 | | John C. Calhoun |
|---|
| Cộng hòa Quốc gia 31 tháng 10 năm 1828 – 4 tháng 3 năm 1829 |
| 7 |  | Andrew Jackson (1767–1845) [35][36][37] | 4 tháng 3 năm 1829 – 4 tháng 3 năm 1837 | | Dân chủ | 1828 | | John C. Calhoun [38] |
|---|
| Chức vụ bỏ trống 28 tháng 12 năm 1832 – 4 tháng 3 năm 1833 [28] |
| 1832 | | Martin Van Buren
|
| 8 |  | Martin Van Buren (1782–1862) [39][40][41] | 4 tháng 3 năm 1837 – 4 tháng 3 năm 1841[42] | | Dân chủ | 1836 | | Richard Mentor Johnson |
|---|
| 9 |  | William Henry Harrison (1773–1841) [43][44][45] | 4 tháng 3 năm 1841 – 4 tháng 4 năm 1841(mất khi đang giữ chức)[27] | | Whig | 1840 | | John Tyler |
|---|
| 10 |  | John Tyler (1790–1862) [46][47][48] | 4 tháng 4 năm 1841 – 4 tháng 3 năm 1845 | | Whig 4 tháng 4 năm 1841 – 13 tháng 9 năm 1841 | – | Chức vụ bỏ trống 4 tháng 4 năm 1841 – 4 tháng 3 năm 1845 |
|---|
| Không đảng 13 tháng 9 năm 1841 – 4 tháng 3 năm 1845[49] |
| 11 |  | James Knox Polk (1795–1849) [50][51][52] | 4 tháng 3 năm 1845 – 4 tháng 3 năm 1849 | | Dân chủ | 1844 | | George M. Dallas |
|---|
| 12 |  | Zachary Taylor (1784–1850) [53][54][55] | 4 tháng 3 năm 1849 – 9 tháng 7 năm 1850(mất khi đang giữ chức)[27] | | Whig | 1848 | | Millard Fillmore |
|---|
| 13 |  | Millard Fillmore (1800–1874) [56][57][58] | 9 tháng 7 năm 1850 – 4 tháng 3 năm 1853[42] | | Whig | – | Chức vụ bỏ trống 9 tháng 7 năm 1850 – 4 tháng 3 năm 1853 |
|---|
| 14 |  | Franklin Pierce (1804–1869) [59][60][61] | 4 tháng 3 năm 1853 – 4 tháng 3 năm 1857 | | Dân chủ | 1852 | | William R. King [27] |
|---|
Chức vụ bỏ trống 18 tháng 4 năm 1853 – 4 tháng 3 năm 1857 [28] |
| 15 |  | James Buchanan (1791–1868) [62][63][64] | 4 tháng 3 năm 1857 – 4 tháng 3 năm 1861 | | Dân chủ | 1856 | | John C. Breckinridge |
|---|
| 16 |  | Abraham Lincoln (1809–1865) [65][66][67] | 4 tháng 3 năm 1861 – 15 tháng 4 năm 1865(bị ám sát)[68] | | Cộng hòa 4 tháng 3 năm 1861 – 4 tháng 3 năm 1865 | 1860 | | Hannibal Hamlin |
|---|
| Liên hiệp Quốc gia[69] 4 tháng 3 năm 1865 – 15 tháng 4 năm 1865 | 1864 | | Andrew Johnson |
| 17 |  | Andrew Johnson (1808–1875) [70][71][72] | 15 tháng 4 năm 1865 – 4 tháng 3 năm 1869 | | Liên hiệp Quốc gia[69] 15 tháng 4 năm 1865 – 5 tháng 3 năm 1868 | – | Chức vụ bỏ trống 15 tháng 4 năm 1865 – 4 tháng 3 năm 1869 |
|---|
| Dân chủ 5 tháng 3 năm 1868 – 4 tháng 3 năm 1869 |
| 18 |  | Ulysses S. Grant (1822–1885) [73][74][75] | 4 tháng 3 năm 1869 – 4 tháng 3 năm 1877 | | Cộng hòa | 1868 | | Schuyler Colfax
|
|---|
| 1872 | | Henry Wilson [27]
|
Chức vụ bỏ trống 22 tháng 11 năm 1875 – 4 tháng 3 năm 1877 [28] |
| 19 |  | Rutherford B. Hayes (1822–1893) [76][77][78] | 4 tháng 3 năm 1877 – 4 tháng 3 năm 1881 | | Cộng hòa | 1876 | | William A. Wheeler |
|---|
| 20 |  | James A. Garfield (1831–1881) [79][80][81] | 4 tháng 3 năm 1881 – 19 tháng 9 năm 1881(bị ám sát)[68] | | Cộng hòa | 1880 | | Chester A. Arthur |
|---|
| 21 |  | Chester A. Arthur (1829–1886) [82][83][84] | 19 tháng 9 năm 1881 – 4 tháng 3 năm 1885 | | Cộng hòa | – | Chức vụ bỏ trống 19 tháng 9 năm 1881 – 4 tháng 3 năm 1885 |
|---|
| 22 |  | Grover Cleveland (1837–1908) [85][86][87] | 4 tháng 3 năm 1885 – 4 tháng 3 năm 1889 | | Dân chủ | 1884 | | Thomas A. Hendricks [27] |
|---|
Chức vụ bỏ trống 25 tháng 11 năm 1885 – 4 tháng 3 năm 1889 [28] |
| 23 |  | Benjamin Harrison (1833–1901) [88][89][90] | 4 tháng 3 năm 1889 – 4 tháng 3 năm 1893 | | Cộng hòa | 1888 | | Levi P. Morton |
|---|
24
|  | Grover Cleveland (1837–1908) [85][86][87] | 4 tháng 3 năm 1893 – 4 tháng 3 năm 1897 | | Dân chủ | 1892 | | Adlai Stevenson I |
|---|
| 25 |  | William McKinley (1843–1901) [91][92][93] | 4 tháng 3 năm 1897 – 14 tháng 9 năm 1901(bị ám sát)[68] | | Cộng hòa | 1896 | | Garret Hobart [27] |
|---|
| Chức vụ bỏ trống 21 tháng 11 năm 1899 – 4 tháng 3 năm 1901 [28] |
| 1900 | | Theodore Roosevelt |
| 26 |  | Theodore Roosevelt (1858–1919) [94][95][96] | 14 tháng 9 năm 1901 – 4 tháng 3 năm 1909[42] | | Cộng hòa | – | Chức vụ bỏ trống 14 tháng 9 năm 1901 – 4 tháng 3 năm 1905 |
|---|
| 1904 | | Charles W. Fairbanks |
| 27 |  | William Howard Taft (1857–1930) [97][98][99] | 4 tháng 3 năm 1909 – 4 tháng 3 năm 1913 | | Cộng hòa | 1908 | | James S. Sherman [27] |
|---|
Chức vụ bỏ trống 30 tháng 10 năm 1912 – 4 tháng 3 năm 1913 [28] |
| 28 |  | Woodrow Wilson (1856–1924) [100][101][102] | 4 tháng 3 năm 1913 – 4 tháng 3 năm 1921 | | Dân chủ | 1912 | | Thomas R. Marshall |
|---|
| 1916 |
| 29 |  | Warren G. Harding (1865–1923) [103][104][105] | 4 tháng 3 năm 1921 – 2 tháng 8 năm 1923(mất khi đang giữ chức)[27] | | Cộng hòa | 1920 | | Calvin Coolidge |
|---|
| 30 |  | Calvin Coolidge (1872–1933) [106][107][108] | 2 tháng 8 năm 1923 – 4 tháng 3 năm 1929 | | Cộng hòa | – | Chức vụ bỏ trống 2 tháng 8 năm 1923 – 4 tháng 3 năm 1925 |
|---|
| 1924 | | Charles G. Dawes |
| 31 |  | Herbert Hoover (1874–1964) [109][110][111] | 4 tháng 3 năm 1929 – 4 tháng 3 năm 1933 | | Cộng hòa | 1928 | | Charles Curtis |
|---|
| 32 |  | Franklin D. Roosevelt (1882–1945) [112][113][114] | 4 tháng 3 năm 1933 – 12 tháng 4 năm 1945(mất khi đang giữ chức)[27] | | Dân chủ | 1932 | | John Nance Garner |
|---|
| 1936 |
| 1940 | | Henry A. Wallace |
| 1944 | | Harry S. Truman |
| 33 |  | Harry S. Truman (1884–1972) [115][116][117] | 12 tháng 4 năm 1945 – 20 tháng 1 năm 1953 | | Dân chủ | – | Chức vụ bỏ trống 12 tháng 4 năm 1945 – 20 tháng 1 năm 1949 |
|---|
| 1948 | | Alben W. Barkley |
| 34 |  | Dwight D. Eisenhower (1890–1969) [118][119][120] | 20 tháng 1 năm 1953 – 20 tháng 1 năm 1961 | | Cộng hòa | 1952 | | Richard Nixon |
|---|
| 1956 |
| 35 |  | John F. Kennedy (1917–1963) [121][122][123] | 20 tháng 1 năm 1961 – 22 tháng 11 năm 1963(bị ám sát)[68] | | Dân chủ | 1960 | | Lyndon B. Johnson |
|---|
| 36 |  | Lyndon B. Johnson (1908–1973) [124][125][126] | 22 tháng 11 năm 1963 – 20 tháng 1 năm 1969 | | Dân chủ | – | Chức vụ bỏ trống 22 tháng 11 năm 1963 – 20 tháng 1 năm 1965 |
|---|
| 1964 | | Hubert Humphrey |
| 37 |  | Richard Nixon (1913–1994) [127][128][129] | 20 tháng 1 năm 1969 – 9 tháng 8 năm 1974(từ chức)[38] | | Cộng hòa | 1968 | | Spiro Agnew [38] |
|---|
| 1972 |
| Chức vụ bỏ trống 10 tháng 10 năm 1973 – 6 tháng 12 năm 1973 [28] |
| Gerald Ford |
| 38 |  | Gerald Ford (1913–2006) [130][131][132] | 9 tháng 8 năm 1974 – 20 tháng 1 năm 1977 | | Cộng hòa | – | Chức vụ bỏ trống 9 tháng 8 năm 1974 – 19 tháng 12 năm 1974 [28] |
|---|
| Nelson Rockefeller |
| 39 |  | Jimmy Carter (1924–2024) [133][134][135] | 20 tháng 1 năm 1977 – 20 tháng 1 năm 1981 | | Dân chủ | 1976 | | Walter Mondale |
|---|
| 40 |  | Ronald Reagan (1911–2004) [136][137][138] | 20 tháng 1 năm 1981 – 20 tháng 1 năm 1989 | | Cộng hòa | 1980 | | George H. W. Bush |
|---|
| 1984 |
| 41 |  | George H. W. Bush (1924–2018) [139][140][141] | 20 tháng 1 năm 1989 – 20 tháng 1 năm 1993 | | Cộng hòa | 1988 | | Dan Quayle |
|---|
| 42 |  | Bill Clinton (sinh 1946) [142][143][144] | 20 tháng 1 năm 1993 – 20 tháng 1 năm 2001 | | Dân chủ | 1992 | | Al Gore |
|---|
| 1996 |
| 43 |  | George W. Bush (sinh 1946) [145][146][147] | 20 tháng 1 năm 2001 – 20 tháng 1 năm 2009 | | Cộng hòa | 2000 | | Dick Cheney |
|---|
| 2004 |
|  | Barack Obama (sinh 1961) [148][149][150] | 20 tháng 1 năm 2009 – 20 tháng 1 năm 2017 | | Dân chủ | 2008 | | Joe Biden |
|---|
| 2012 |
|  | Donald Trump (sinh 1946) [151][152][153] | 20 tháng 1 năm 2017 – 20 tháng 1 năm 2021 | | Cộng hoà | 2016 | | Mike Pence |
|---|
|  | Joe Biden (sinh 1942) [154][155][156] | 20 tháng 1 năm 2021 – 20 tháng 1 năm 2025 | | Dân chủ | 2020 | | Kamala Harris |
|---|
| 47 |  | Donald Trump (sinh 1946) [157][158][159] | 20 tháng 1 năm 2025 – Đương nhiệm | | Cộng hoà | 2024 | | J.D. Vance |
|---|